(4*): là nhóm nghề 4 (tăng phí)
(4*): là nhóm nghề 4 (tăng phí)
Ngành | Nghề nghiệp | Nhóm nghề |
---|---|---|
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Vận động viên, huấn luyện viên môn thể thao trí tuệ (cờ vua, cờ tướng…), billards | 1 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Vận động viên, huấn luyện viên môn thể thao dùng vợt/ golf/ bowling | 2 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Trọng tài, giám sát trận đấu | 2 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Huấn luyện viên thể dục thẩm my, yoga, PT, pilates, gym | 2 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Vận động viên điền kinh/ thể dục dụng cụ/ thể hình | 3 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Huấn luyện viên thể thao đối kháng (võ thuật/ đô vật/ Boxing/ Muay Thái/ đấu kiếm) | 3 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Huấn luyện viên thể thao đồng đội (bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ...) | 2 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Huấn luyện động vật, xiếc thú, huấn luyện chó | 4 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Vận động viên thể thao đồng đội (bóng đá, bóng chuyền, bóng r6, bóng bau dục) | 3 |
Văn hóa/ Du lịch/ Thể thao | Vận động viên thể thao dưới nước, đua thuyền, bơi lội | 3 |
Nhóm nghề nghiệp được sắp xếp theo mức độ rủi ro tăng dần:
– Nhóm 1: những nghề nghiệp liên quan đến hành chính, chủ yếu là công việc ở văn phòng.
– Nhóm 2: những nghề nghiệp liên quan đến chức năng giám sát, kinh doanh hoặc công việc thủ công không phải lao động chân tay hoặc trẻ em, học sinh, sinh viên.
– Nhóm 3: những nghề nghiệp liên quan đến lao động chân tay có sử dụng công cụ, thiết bị máy móc nhưng không nặng nhọc.
– Nhóm 4: những nghề nghiệp liên quan đến lao động chân tay có sử dụng công cụ, thiết bị máy móc nặng nhọc.
– Nhóm 4 (*): tính chất công việc hoặc môi trường làm việc có rủi ro tai nạn lao động cao hoặc rủi ro nghề nghiệp cao.
– Nhóm từ chối: những nghề nghiệp liên quan đến công việc có mức độ nguy hiểm cao như diễn viên xiếc, làm việc ở độ sâu (hầm mỏ, thợ lặn)…
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Từ chối |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Tối đa 200 triệu |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Hạn mức tiết kiệm |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |