(4*): là nhóm nghề 4 (tăng phí)
(4*): là nhóm nghề 4 (tăng phí)
Ngành | Nghề nghiệp | Nhóm nghề |
---|---|---|
Y tế/ Giáo dục | Giáo viên dạy lái xe, giáo viên thể dục | 3 |
Y tế/ Giáo dục | Nghề khác (Y tế - Giáo dục) | 4* |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Kỹ sư cơ khí, kỹ sư điện, kỹ sư xây dựng, kỹ sư có tham gia sữa chữa-vận hành-lắp đặt | 2 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Kỹ sư dầu khí làm việc ở đất liền | 2 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Kỹ sư địa chất | 2 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Kỹ sư làm việc văn phòng, trí óc | 1 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Nhân viên ghi điện, nước | 2 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Nhân viên vệ sinh trong tòa nhà/lao công/ tc;p vụ | 3 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Nhân viên/ thợ sửa chữa, bảo trì (độ cao làm việc <4m) | 3 |
Khai thác/Sản xuất/Lao động khác | Nhân viên bán xăng, gas/ cung LIng dịch vụ dầu khí không làm viện ở giàn khoan | 3 |
Nhóm nghề nghiệp được sắp xếp theo mức độ rủi ro tăng dần:
– Nhóm 1: những nghề nghiệp liên quan đến hành chính, chủ yếu là công việc ở văn phòng.
– Nhóm 2: những nghề nghiệp liên quan đến chức năng giám sát, kinh doanh hoặc công việc thủ công không phải lao động chân tay hoặc trẻ em, học sinh, sinh viên.
– Nhóm 3: những nghề nghiệp liên quan đến lao động chân tay có sử dụng công cụ, thiết bị máy móc nhưng không nặng nhọc.
– Nhóm 4: những nghề nghiệp liên quan đến lao động chân tay có sử dụng công cụ, thiết bị máy móc nặng nhọc.
– Nhóm 4 (*): tính chất công việc hoặc môi trường làm việc có rủi ro tai nạn lao động cao hoặc rủi ro nghề nghiệp cao.
– Nhóm từ chối: những nghề nghiệp liên quan đến công việc có mức độ nguy hiểm cao như diễn viên xiếc, làm việc ở độ sâu (hầm mỏ, thợ lặn)…
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Từ chối |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Tối đa 200 triệu |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Hạn mức tiết kiệm |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |