Chương trình BH
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Hạn mức hàng năm của quyền lợi ngoại trú
Tỷ lệ đồng chi trả trong trường hợp khám, điều trị tại các Cơ sở y tế/Phòng khám tư nhân
1. Chi phí điều trị ngoại trú theo Tây y/lần khám
2. Chi phí điều trị ngoại trú theo Đông y/lần khám
3. Chi phí tiêm chủng/Năm hợp đồng
Tiêu Chuẩn
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Việt Nam
Hạn mức hàng năm của quyền lợi ngoại trú
15 (triệu)
Tỷ lệ đồng chi trả trong trường hợp khám, điều trị tại các Cơ sở y tế/Phòng khám tư nhân
20 (%)
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
1. Chi phí điều trị ngoại trú theo Tây y/lần khám
1,5 (triệu)
2. Chi phí điều trị ngoại trú theo Đông y/lần khám
750 (nghìn)
3. Chi phí tiêm chủng/Năm hợp đồng
Không áp dụng
Cao Cấp
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Toàn cầu (trừ Mỹ)
Hạn mức hàng năm của quyền lợi ngoại trú
25 (triệu)
Tỷ lệ đồng chi trả trong trường hợp khám, điều trị tại các Cơ sở y tế/Phòng khám tư nhân
20 (%)
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
1. Chi phí điều trị ngoại trú theo Tây y/lần khám
3 (triệu)
2. Chi phí điều trị ngoại trú theo Đông y/lần khám
1,5 (triệu)
3. Chi phí tiêm chủng/Năm hợp đồng
Không áp dụng
V.I.P
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Toàn cầu (trừ Mỹ)
Hạn mức hàng năm của quyền lợi ngoại trú
50 (triệu)
Tỷ lệ đồng chi trả trong trường hợp khám, điều trị tại các Cơ sở y tế/Phòng khám tư nhân
0 (%)
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
1. Chi phí điều trị ngoại trú theo Tây y/lần khám
6 (triệu)
2. Chi phí điều trị ngoại trú theo Đông y/lần khám
3 (triệu)
3. Chi phí tiêm chủng/Năm hợp đồng
Không áp dụng
Kim Cương
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Toàn cầu
Hạn mức hàng năm của quyền lợi ngoại trú
100 (triệu)
Tỷ lệ đồng chi trả trong trường hợp khám, điều trị tại các Cơ sở y tế/Phòng khám tư nhân
0 (%)
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
1. Chi phí điều trị ngoại trú theo Tây y/lần khám
12 (triệu)
2. Chi phí điều trị ngoại trú theo Đông y/lần khám
6 (triệu)
3. Chi phí tiêm chủng/Năm hợp đồng
2 (triệu)