Chương trình bảo hiểm
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Hạn mức hàng năm của quyền lợi nội trú
Quyền lợi nhân đôi hạn mức (để điều trị nội trú các bệnh Ung thư, Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim)
Viện phí và các chi phí y tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị có Phẩu Thuật
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị không có Phẩu Thuật
1. Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị trong nước
1.1 Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị tại nước ngoài
2. Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm
hợp đồng)
4. Các chi phí điều trị nội trú khác
5. Chi phí điều trị trước khi Nằm
viện (trong vòng 30 ngày trước
khi Nằm viện)
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện
(trong vòng 60 ngày sau khi xuất
viện)
7. Chi phí hỗ trợ người nuôi bệnh
nhân/ngày (tối đa 30 ngày/Năm
hợp đồng)
8. Chăm sóc y tế tại nhà/ngày
(tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
9. Trợ cấp nằm viện tại Bệnh viện
công lập/Ngày nằm viện (tối đa
30 Ngày nằm viện/Năm hợp
đồng)
10. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng
11. Vận chuyển cấp cứu/Năm hợp
đồng
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
1. Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
2 Chi phí cho người hiến tạng/Năm
hợp đồng
Điều trị Ung thư, Đột quỵ, Nhồi
máu cơ tim
2. Điều trị thận nhân tạo trong ngày/Năm hợp
đồng
Điều trị cấp cứu do Tai nạn/ Tai
nạn
Tiết Kiệm
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Việt Nam
Hạn mức hàng năm của quyền lợi nội trú
100 triệu
Quyền lợi nhân đôi hạn mức (để điều trị nội trú các bệnh Ung thư, Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim)
100 triệu
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
Viện phí và các chi phí y tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị có Phẩu Thuật
60 triệu
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị không có Phẩu Thuật
30 triệu
1. Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị trong nước
500 nghìn
1.1 Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị tại nước ngoài
Không áp dụng
2. Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm
hợp đồng)
Theo Chi phí y tế thực tế
3. Chi phí Phẫu thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
4. Các chi phí điều trị nội trú khác
Theo Chi phí y tế thực tế
5. Chi phí điều trị trước khi Nằm
viện (trong vòng 30 ngày trước
khi Nằm viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện
(trong vòng 60 ngày sau khi xuất
viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
7. Chi phí hỗ trợ người nuôi bệnh
nhân/ngày (tối đa 30 ngày/Năm
hợp đồng)
500 nghìn
8. Chăm sóc y tế tại nhà/ngày
(tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
100 nghìn
9. Trợ cấp nằm viện tại Bệnh viện
công lập/Ngày nằm viện (tối đa
30 Ngày nằm viện/Năm hợp
đồng)
Không áp dụng
10. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng
1 triệu
11. Vận chuyển cấp cứu/Năm hợp
đồng
1 triệu
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
1. Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
Theo Chi phí y tế thực tế
2 Chi phí cho người hiến tạng/Năm
hợp đồng
50 triệu
Điều trị Ung thư, Đột quỵ, Nhồi
máu cơ tim
Theo Chi phí y tế thực tế
1. Phẫu thuật trong ngày
Theo Chi phí y tế thực tế
2. Điều trị thận nhân tạo trong ngày/Năm hợp
đồng
15 triệu
Điều trị cấp cứu do Tai nạn/ Tai
nạn
1,5 triệu
Tiêu Chuẩn
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Việt Nam
Hạn mức hàng năm của quyền lợi nội trú
300 triệu
Quyền lợi nhân đôi hạn mức (để điều trị nội trú các bệnh Ung thư, Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim)
300 triệu
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
Viện phí và các chi phí y tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị có Phẩu Thuật
180 triệu
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị không có Phẩu Thuật
90 triệu
1. Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị trong nước
1 triệu
1.1 Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị tại nước ngoài
Không áp dụng
2. Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm
hợp đồng)
Theo Chi phí y tế thực tế
3. Chi phí Phẫu thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
4. Các chi phí điều trị nội trú khác
Theo Chi phí y tế thực tế
5. Chi phí điều trị trước khi Nằm
viện (trong vòng 30 ngày trước
khi Nằm viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện
(trong vòng 60 ngày sau khi xuất
viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
7. Chi phí hỗ trợ người nuôi bệnh
nhân/ngày (tối đa 30 ngày/Năm
hợp đồng)
1 triệu
8. Chăm sóc y tế tại nhà/ngày
(tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
250 nghìn
9. Trợ cấp nằm viện tại Bệnh viện
công lập/Ngày nằm viện (tối đa
30 Ngày nằm viện/Năm hợp
đồng)
150 nghìn
10. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng
3 triệu
11. Vận chuyển cấp cứu/Năm hợp
đồng
2,5 triệu
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
1. Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
Theo Chi phí y tế thực tế
2 Chi phí cho người hiến tạng/Năm
hợp đồng
150 triệu
Điều trị Ung thư, Đột quỵ, Nhồi
máu cơ tim
Theo Chi phí y tế thực tế
1. Phẫu thuật trong ngày
Theo Chi phí y tế thực tế
2. Điều trị thận nhân tạo trong ngày/Năm hợp
đồng
30 triệu
Điều trị cấp cứu do Tai nạn/ Tai
nạn
5 triệu
Cao Cấp
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Toàn cầu (trừ Mỹ)
Hạn mức hàng năm của quyền lợi nội trú
650 triệu
Quyền lợi nhân đôi hạn mức (để điều trị nội trú các bệnh Ung thư, Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim)
650 triệu
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
Viện phí và các chi phí y tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị có Phẩu Thuật
390 triệu
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị không có Phẩu Thuật
195 triệu
1. Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị trong nước
3 triệu
1.1 Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị tại nước ngoài
3 triệu
2. Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm
hợp đồng)
Theo Chi phí y tế thực tế
3. Chi phí Phẫu thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
4. Các chi phí điều trị nội trú khác
Theo Chi phí y tế thực tế
5. Chi phí điều trị trước khi Nằm
viện (trong vòng 30 ngày trước
khi Nằm viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện
(trong vòng 60 ngày sau khi xuất
viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
7. Chi phí hỗ trợ người nuôi bệnh
nhân/ngày (tối đa 30 ngày/Năm
hợp đồng)
3 triệu
8. Chăm sóc y tế tại nhà/ngày
(tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
500 nghìn
9. Trợ cấp nằm viện tại Bệnh viện
công lập/Ngày nằm viện (tối đa
30 Ngày nằm viện/Năm hợp
đồng)
500 nghìn
10. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng
5 triệu
11. Vận chuyển cấp cứu/Năm hợp
đồng
5 triệu
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
1. Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
Theo Chi phí y tế thực tế
2 Chi phí cho người hiến tạng/Năm
hợp đồng
325 triệu
Điều trị Ung thư, Đột quỵ, Nhồi
máu cơ tim
Theo Chi phí y tế thực tế
1. Phẫu thuật trong ngày
Theo Chi phí y tế thực tế
2. Điều trị thận nhân tạo trong ngày/Năm hợp
đồng
45 triệu
Điều trị cấp cứu do Tai nạn/ Tai
nạn
7,5 triệu
V.I.P
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Toàn cầu (trừ Mỹ)
Hạn mức hàng năm của quyền lợi nội trú
1,2 tỷ
Quyền lợi nhân đôi hạn mức (để điều trị nội trú các bệnh Ung thư, Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim)
1,2 tỷ
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
Viện phí và các chi phí y tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị có Phẩu Thuật
720 triệu
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị không có Phẩu Thuật
360 triệu
1. Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị trong nước
6 triệu
1.1 Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị tại nước ngoài
6 triệu
2. Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm
hợp đồng)
Theo Chi phí y tế thực tế
3. Chi phí Phẫu thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
4. Các chi phí điều trị nội trú khác
Theo Chi phí y tế thực tế
5. Chi phí điều trị trước khi Nằm
viện (trong vòng 30 ngày trước
khi Nằm viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện
(trong vòng 60 ngày sau khi xuất
viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
7. Chi phí hỗ trợ người nuôi bệnh
nhân/ngày (tối đa 30 ngày/Năm
hợp đồng)
6 triệu
8. Chăm sóc y tế tại nhà/ngày
(tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
1 triệu
9. Trợ cấp nằm viện tại Bệnh viện
công lập/Ngày nằm viện (tối đa
30 Ngày nằm viện/Năm hợp
đồng)
1 triệu
10. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng
10 triệu
11. Vận chuyển cấp cứu/Năm hợp
đồng
Theo Chi phí y tế thực tế
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
1. Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
Theo Chi phí y tế thực tế
2 Chi phí cho người hiến tạng/Năm
hợp đồng
600 triệu
Điều trị Ung thư, Đột quỵ, Nhồi
máu cơ tim
Theo Chi phí y tế thực tế
1. Phẫu thuật trong ngày
Theo Chi phí y tế thực tế
2. Điều trị thận nhân tạo trong ngày/Năm hợp
đồng
60 triệu
Điều trị cấp cứu do Tai nạn/ Tai
nạn
Theo Chi phí y tế thực tế
Kim Cương
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Toàn cầu
Hạn mức hàng năm của quyền lợi nội trú
5 tỷ
Quyền lợi nhân đôi hạn mức (để điều trị nội trú các bệnh Ung thư, Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim)
5 tỷ
Phạm vi bảo hiểm
Giới hạn phụ
Viện phí và các chi phí y tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị có Phẩu Thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
Giới hạn cho mỗi đợt Điều trị không có Phẩu Thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
1. Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị trong nước
12 triệu
1.1 Tiền giường và phòng/Ngày nằm viện – Điều trị tại nước ngoài
Theo Chi phí y tế thực tế (tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng)
2. Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm
hợp đồng)
Theo Chi phí y tế thực tế
3. Chi phí Phẫu thuật
Theo Chi phí y tế thực tế
4. Các chi phí điều trị nội trú khác
Theo Chi phí y tế thực tế
5. Chi phí điều trị trước khi Nằm
viện (trong vòng 30 ngày trước
khi Nằm viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện
(trong vòng 60 ngày sau khi xuất
viện)
Theo Chi phí y tế thực tế
7. Chi phí hỗ trợ người nuôi bệnh
nhân/ngày (tối đa 30 ngày/Năm
hợp đồng)
12 triệu
8. Chăm sóc y tế tại nhà/ngày
(tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
2 triệu
9. Trợ cấp nằm viện tại Bệnh viện
công lập/Ngày nằm viện (tối đa
30 Ngày nằm viện/Năm hợp
đồng)
2 triệu
10. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng
20 triệu
11. Vận chuyển cấp cứu/Năm hợp
đồng
Theo Chi phí y tế thực tế
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
1. Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tụy, tủy xương)
Theo Chi phí y tế thực tế
2 Chi phí cho người hiến tạng/Năm
hợp đồng
2,5 tỷ
Điều trị Ung thư, Đột quỵ, Nhồi
máu cơ tim
Theo Chi phí y tế thực tế
1. Phẫu thuật trong ngày
Theo Chi phí y tế thực tế
2. Điều trị thận nhân tạo trong ngày/Năm hợp
đồng
150 triệu
Điều trị cấp cứu do Tai nạn/ Tai
nạn
Theo Chi phí y tế thực tế