(4*): là nhóm nghề 4 (tăng phí)
(4*): là nhóm nghề 4 (tăng phí)
Ngành | Nghề nghiệp | Nhóm nghề |
---|---|---|
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Buôn bán các mặt hàng thiết yếu | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Buôn bán vàng bạc, đá quý, ngoại tệ, cầm đồ | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Buôn bán vật liệu xây dựng, hóa chất, phế liệu không tham gia bốc dỡ hàng hóa | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Buôn bán vật liệu xây dựng, hóa chất, phế liệu có tham gia bốc dỡ hàng hóa | 3 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Sản xuất bánh kẹo/ thực phẩm/ nau rượu | 3 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Chủ/ nhân viên quán game | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Quản lý dây chuyền sản xuất, kiểm tra chất lượng, quản lý công nhân | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Thủ kho | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Nhân viên hải quan chỉ làm việc văn phòng | 2 |
Dịch vụ/Thương mại/ Tài chính/ Pháp lý | Nhân viên thủ tục hải quan | 3 |
Nhóm nghề nghiệp được sắp xếp theo mức độ rủi ro tăng dần:
– Nhóm 1: những nghề nghiệp liên quan đến hành chính, chủ yếu là công việc ở văn phòng.
– Nhóm 2: những nghề nghiệp liên quan đến chức năng giám sát, kinh doanh hoặc công việc thủ công không phải lao động chân tay hoặc trẻ em, học sinh, sinh viên.
– Nhóm 3: những nghề nghiệp liên quan đến lao động chân tay có sử dụng công cụ, thiết bị máy móc nhưng không nặng nhọc.
– Nhóm 4: những nghề nghiệp liên quan đến lao động chân tay có sử dụng công cụ, thiết bị máy móc nặng nhọc.
– Nhóm 4 (*): tính chất công việc hoặc môi trường làm việc có rủi ro tai nạn lao động cao hoặc rủi ro nghề nghiệp cao.
– Nhóm từ chối: những nghề nghiệp liên quan đến công việc có mức độ nguy hiểm cao như diễn viên xiếc, làm việc ở độ sâu (hầm mỏ, thợ lặn)…
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Tăng phí |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Từ chối |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Tối đa 200 triệu |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Chấp nhận |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |
Nhóm nghề | Quyết định thẩm định |
---|---|
1 | Chấp nhận |
2 | Chấp nhận |
3 | Chấp nhận |
4 | Hạn mức tiết kiệm |
4 (*) | Từ chối |
Từ chối | Từ chối |