Mẹo học lý thuyết lái xe B2 600 câu là chủ đề chính của bài viết hôm nay để giúp cho học viên có thêm kinh nghiệm thi lý thuyết bằng lái xe b2 bằng các mẹo học lý thuyết b2 mới nhất 2024 (phần 2).
Nội dung bài viết:
- Biển báo cấm
- Nhất chớm, nhì ưu, tam đường, tứ hướng
- Thứ tự ưu tiên với xe ưu tiên: Hỏa-Sự-An-Thương
- Các hạng GPLX
- Phân nhóm biển báo hiệu: bao gồm
- Tốc độ tối đa TRONG khu vực đông dân cư
- Tốc độ tối đa NGOÀI khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)
8. Biển báo cấm
Cấm ô tô (Gồm: mô tô 3 bánh, Xe Lam, xe khách) –> Cấm xe tải –> Cấm Máy kéo –> Cấm rơ moóc, sơ mi rơ moóc
9. Nhất chớm, nhì ưu, tam đường, tứ hướng
– Nhất chớm: Xe nào chớm tới vạch trước thì được đi trước.
– Nhì ưu: Xe ưu tiên được đi trước. Thứ tự xe ưu tiên: Hỏa-Sự-An-Thương (Cứu hỏa – Quân sự – Công an – Cứu thương – Hộ đê – Đoàn xe tang).
– Tam đường: Xe ở đường chính, đường ưu tiên.
– Tứ hướng: Thư từ nương, Ben phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
10. Thứ tự ưu tiên với xe ưu tiên: Hỏa-Sự-An-Thương
– Hỏa: Xe Cứu hỏa
– Sự: Xe Quân sự
– An: Xe Công an
– Thương: Xe cứu thương
– Xe hộ đê, xe đi làm nhiệm vụ khẩn cấp
– Đoàn xe tang
11. Các hạng GPLX
– A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật
– A2 mô tô 175 cm3 trở lên
– A3 xe mô tô 3 bánh
– B1 không hành nghề lái xe
– B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500kg
– C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500kg
– D chở đến 30 người
– E chở trên 30 người.
– FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc)
– FF: F + kéo (ô tô chở khách nối toa)
12. Phân nhóm biển báo hiệu: bao gồm
– Biển nguy hiểm (hình tam giác vàng)
– Biển cấm (vòng tròn đỏ)
– Biển hiệu lệnh (vòng tròn xanh)
– Biển chỉ dẫn (vuông hoặc hình chữ nhật xanh)
– Biển phụ (vuông, chữ nhật trắng đen): Hiệu lực nằm ở biển phụ khi có đặt biển phụ
13. Tốc độ tối đa TRONG khu vực đông dân cư
– 60km/h: Đối với đường đôi hoặc đường 1 chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên
– 50km/h: Đối với đường 2 chiều hoặc đường 1 chiều có 1 làn xe cơ giới
14. Tốc độ tối đa NGOÀI khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)
Loại xe | Đối với đường đôi hoặc đường 1 chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên | Đối với đường 2 chiều hoặc đường 1 chiều có 1 làn xe cơ giới |
---|---|---|
Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải ≤3.5 tấn | 90km/h | 80km/h |
Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải >3.5 tấn (trừ ô tô xitec) | 80km/h | 70km/h |
Ô tô buýt, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mooc, xe mô tô, ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, trộn bê tông) | 70km/h | 60km/h |
Ô tô kéo rơ mooc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc | 60km/h | 50km/h |