Danh sách các từ viết tắt sẽ được sử dụng trong Bảo Hiểm Nhân Thọ

Sức Khỏe Kim Cương / Bảo Hiểm  / Danh sách các từ viết tắt sẽ được sử dụng trong Bảo Hiểm Nhân Thọ

Danh sách các từ viết tắt sẽ được sử dụng trong Bảo Hiểm Nhân Thọ

Cùng Sức Khỏe Kim Cương tìm hiểu các cụm từ viết tắt thường được sử dụng trong Bảo Hiểm

Cụm từ viết tắtCụm từ đầy đủ
BHNTBảo hiểm nhân thọ
BMBHBên mua bảo hiểm
NĐBHNgười được bảo hiểm
HĐBHHợp đồng bảo hiểm
TTTBVVThương tật toàn bộ và vĩnh viễn
STBHSố tiền bảo hiểm
QLBHQuyền lợi bảo hiểm
NTHNgười thụ hưởng
FYPtiếng anh là First Year Premium: Là khoản phí bảo hiểm trong năm đầu tiên mà bên mua bảo hiểm cần đóng
IPtiếng anh là Insurance Premium: Là “giá” của dịch vụ bảo hiểm hay chính là phí bảo hiểm bên mua bảo hiểm cần đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm để được hưởng quyền lợi.
ANPtiếng anh là Annualized New Premium: Phí bảo hiểm mới quy năm. Đây là tổng phí bảo hiểm thu được từ các hợp đồng bảo hiểm mới ký kết trong một năm. ANP thể hiện sự phát triển khách hàng mới của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
APEtiếng anh là Annual Premium Equivalent: Phí bảo hiểm quy năm. Là chỉ số được sử dụng để tính toán phí doanh thu phí bảo hiểm của đại lý bảo hiểm nhân thọ.
RidersCác điều khoản bổ sung trong hợp đồng bảo hiểm. Các điều khoản này có thể là bổ sung những lợi ích hoặc sửa đổi trong chính sách bảo hiểm cơ bản hay hạn chế, giới hạn phạm vi bảo hiểm.
Bancaviết tắt của Bancassurance:Là một thuật ngữ để chỉ hoạt động phân phối bảo hiểm nhân thọ thông qua ngân hàng. Khi một công ty bảo hiểm ký kết hợp đồng hợp tác phân phối bảo hiểm với ngân hàng, ngân hàng sẽ bán sản phẩm bảo hiểm cũng như một số dịch vụ khác cho khách hàng của mình thông qua hệ thống chi nhánh và nguồn khách hàng hiện có.
No Comments

Sorry, the comment form is closed at this time.

Flash Sale